Cấp phát các loại giấy chứng nhận và dịch vụ cấp phát tại cửa hàng tiện lợi
Giới thiệu địa điểm và thời gian cấp phát từng loại giấy chứng nhận.
Tùy vào từng trường hợp mà bạn có thể được miễn giảm phí dịch vụ cấp phát.
Cấp phát các loại giấy chứng nhận
Liên hệ
Bộ phận công dân (Tầng 1, Tòa thị chính/SĐT:058-214-6175)
Liên quan đến đăng ký hộ tịch, chứng nhận cư trú, v.v.
Giấy chứng nhận thông tin hoàn chỉnh (toàn hộ) trên hộ tịch |
Bản sao ghi toàn bộ thông tin những người được liệt kê trong hộ tịch |
---|---|
Giấy chứng nhận thông tin cá nhân (một phần) trên hộ tịch |
Bản sao ghi một phần thông tin những người được liệt kê trong hộ tịch |
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần) | Bản sao ghi toàn bộ hoặc một phần thông tin những người được liệt kê trong hộ tịch trước khi được cải chính bởi sửa đổi luật và quy định, v.v. |
Bản sao phần bổ sung hộ tịch |
Là giấy tờ chứng minh các địa chỉ lưu trú cho đến nay |
Bản sao phần bổ sung tách hộ tịch | Là giấy tờ chứng minh các địa chỉ lưu trú cho đến trước khi tách hộ tịch |
Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch | Là giấy tờ chứng minh các địa chỉ lưu trú cho đến trước khi hộ tịch được cải chính |
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
Là giấy tờ chứng minh con dấu đã được đăng ký |
Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
Bản sao ghi toàn bộ hoặc một phần thông tin những người đã bị xóa khỏi hộ tịch |
Bảo sao giấy chứng nhận cư trú |
Bản sao ghi toàn bộ hoặc một phần thông tin những người được liệt kê trong Chứng nhận cư trú |
Giấy chứng nhận xóa khỏi chứng nhận cư trú |
Bản sao ghi một phần thông tin những người đã bị xóa khỏi chứng nhận cư trú (do qua đời, chuyển đi, v.v.) |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú |
Là giấy tờ chứng minh một phần thông tin ghi trên chứng nhận cư trú (họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm sinh, v.v.) |
Giấy chứng nhận thân phận |
Là giấy tờ nhằm xác minh xem người đó có đầy đủ năng lực hành vi hay không, có đưa ra bất kỳ thông báo phá sản nào hay không, và người đó có người giám hộ hợp pháp nào hay không |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên tờ khai (bản sao tờ khai) |
Là giấy tờ chứng minh thông tin ghi trên các tờ khai đã nộp lên thành phố Gifu |
Giấy chứng nhận độc thân | Là giấy tờ chứng minh bạn còn độc thân |
Phí cấp
- Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần) 450 yên/bản
- Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần)
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần)
750 yên/bản - Giấy chứng nhận thông tin ghi trên tờ khai 350 yên/bản
- Các loại khác 300 yên/bản
Liên quan đến thuế thị dân, v.v.
Giấy chứng nhận thu nhập |
Là giấy tờ chứng minh các loại thu nhập và mức thu nhập mỗi loại trong năm tài chính đã kê khai |
---|---|
Giấy chứng nhận thuế thu nhập |
Là giấy tờ chứng minh các loại thu nhập và mức thu nhập mỗi loại, loại miễn giảm và mức miễn giảm đã được nhận, số tiền thuế thu nhập trong năm tài chính đã kê khai |
Giấy chứng nhận thuế |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế trong năm tài chính đã kê khai |
Giấy chứng nhận phụ dưỡng |
Là giấy tờ chứng minh người phụ thuộc đã kê khai là vợ/chồng, người thân |
Giấy chứng nhận địa chỉ pháp nhân |
Là giấy tờ chứng minh tên và địa chỉ của doanh nghiệp được kê khai khi đăng ký thuế thị dân pháp nhân |
Phí cấp 300 yên/bản
*Giải đáp thắc mắc liên quan
Bộ phận thuế thị dân (Tầng 3, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-2063)
Liên quan đến chứng nhận nộp thuế
Giấy chứng nhận nộp thuế thị dân, thuế huyện dân |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế, phần thuế đã nộp, phần thuế chưa nộp của từng loại thuế phải nộp trong năm tài chính đó |
---|---|
Giấy chứng nhận nộp thuế tài sản cố định/thuế quy hoạch đô thị |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế, phần thuế đã nộp, phần thuế chưa nộp của từng loại thuế phải nộp trong năm tài chính đó |
Giấy chứng nhận nộp thuế thị dân pháp nhân |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế, phần thuế đã nộp, phần thuế chưa nộp của từng loại thuế phải nộp trong năm tài chính đó |
Giấy chứng nhận nộp thuế của văn phòng kinh doanh |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế, phần thuế đã nộp, phần thuế chưa nộp của từng loại thuế phải nộp trong năm tài chính đó |
Giấy chứng nhận nộp thuế xe hạng nhẹ (tỉ lệ dựa theo loại xe) |
Là giấy tờ chứng minh số tiền thuế, phần thuế đã nộp, phần thuế chưa nộp của từng loại thuế phải nộp trong năm tài chính đó |
Giấy chứng nhận hoàn tất nộp thuế |
Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành đầy đủ việc nộp các loại thuế thành phố |
Phí cấp 300 yên/bản (cho 1 năm tài chính)
Giấy chứng nhận nộp thuế xe hạng nhẹ (tỉ lệ dựa theo loại xe) dùng khi đăng kiểm |
Giấy tờ chứng minh biển số xe, ngày nộp thuế, thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận nộp thuế |
---|---|
Phí cấp Miễn phí
*Liên hệ về vấn đề nộp thuế
Bộ phận nộp thuế (Tầng 3, Tòa thị chính/SĐT:058-214-2098)
Thuế tài sản cố định, thuế quy hoạch đô thị
Liên hệ
Bộ phận thuế tài sản (Tầng 3, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-2056)
Giấy chứng nhận đánh giá |
Là giấy tờ chứng minh các thông tin như vị trí, số lô, số nhà, loại đất, năm xây dựng, cấu trúc mái, diện tích sàn, giá trị thẩm định cho từng loại tài sản cố định (bất động sản, v.v.) |
---|---|
Giấy chứng nhận đánh giá thuế |
Là giấy tờ chứng minh các thông tin như vị trí, số lô, số nhà, loại đất, năm xây dựng, cấu trúc mái, diện tích sàn, giá trị thẩm định, và số tiền tiêu chuẩn phải chịu, số tiền thuế cho từng loại tài sản cố định (bất động sản, v.v.) |
Giấy chứng nhận thuế |
Là giấy tờ chứng minh các thông tin như vị trí, số lô, số nhà, loại đất, năm xây dựng, cấu trúc mái, diện tích sàn và số tiền thuế cho từng loại tài sản cố định (bất động sản, v.v.) |
Giấy chứng nhận người có nghĩa vụ nộp thuế tài sản cố định (theo hạng mục đăng ký) |
Là giấy tờ chứng minh các thông tin như vị trí, số lô, số nhà, loại đất, năm xây dựng, cấu trúc mái, diện tích sàn, và tên, địa chỉ của người có nghĩa vụ nộp thuế |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên đăng ký nộp thuế tài sản cố định |
Là giấy tờ chứng minh các thông tin như vị trí, số lô, số nhà, loại đất, năm xây dựng, cấu trúc mái, diện tích sàn, và giá trị thẩm định, và số tiền thuế tiêu chuẩn phải chịu, số tiền thuế cho từng loại tài sản cố định (bất động sản, v.v.) |
Giấy chứng nhận không sở hữu tài sản (đất, nhà, tài sản khấu hao) |
Là giấy tờ chứng minh bạn hiện đang không sở hữu tài sản (đất, nhà, tài sản khấu hao) |
Giấy chứng nhận tài sản khấu hao |
Là giấy tờ chứng minh loại tài sản, trị giá vào thời điểm mua, cũng như tên, địa chỉ của chủ sở hữu tài sản đó |
Phí cấp 300 yên/bản
Trong mỗi chứng nhận, bạn có thể liệt kê tối đa 9 loại tài sản, bao gồm đất, nhà của cùng 1 chủ sở hữu
Địa điểm cấp chứng nhận
Tòa thị chính thành phố Gifu
- Quầy giao dịch tổng hợp
- Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ cuối năm và đầu năm (từ 29/12 đến 3/1))
8:30am - 5:30pm - Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ
9:15am - 4:00pm
- Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ cuối năm và đầu năm (từ 29/12 đến 3/1))
- Bộ phận thuế tài sản
Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ cuối năm và đầu năm (từ 29/12 đến 3/1))
8:45am - 5:30pm
Loại chứng nhận |
Quầy giao dịch tổng hợp |
Bộ phận thuế tài sản |
---|---|---|
Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | × |
Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần)※ |
○ | × |
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần)※ |
○ | × |
Bản sao phần bổ sung hộ tịch※ |
○ | × |
Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch, phần bổ sung tách hộ tịch |
○ | × |
Giấy chứng nhận đã thụ lý |
○ | × |
Giấy chứng nhận thân phận |
○ | × |
Bản sao giấy chứng nhận cư trú |
○ | × |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú |
○ | × |
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
○ | × |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế thị dân |
○ | × |
Giấy chứng nhận liên quan đến nộp thuế |
○ | × |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế tài sản cố định |
× | ○ |
※Vào thứ 7, chủ nhật và ngày lễ, chỉ có thể cấp giấy chứng nhận bản điện tử
Văn phòng chi nhánh tòa thị chính
Loại chứng nhận |
Seibu |
Tobu |
Hokubu |
Nanbu Higashi |
Nanbu Nishi |
Nikko |
Khu vực Yanaizu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao phần bổ sung hộ tịch |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch, phần bổ sung tách hộ tịch |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận đã thụ lý |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận thân phận |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao giấy chứng nhận cư trú |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế thị dân |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến nộp thuế |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế tài sản cố định |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ cuối năm và đầu năm (từ 29/12 đến 3/1))
9:00am - 5:00pm
Station Plaza
Loại chứng nhận |
8:30am đến 5:30pm |
5:30pm đến 7:00pm |
---|---|---|
Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ |
Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ※1 |
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | × |
Bản sao phần bổ sung hộ tịch |
○ | ○ |
Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch, phần bổ sung tách hộ tịch |
○ | ※1 |
Giấy chứng nhận đã thụ lý (không bao gồm bản giấy đẹp) |
○ | × |
Giấy chứng nhận thân phận |
○ | × |
Bản sao giấy chứng nhận cư trú |
○ | ○ |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú |
○ | ※2 |
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế thị dân |
○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến nộp thuế |
○ | × |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế tài sản cố định |
○ | × |
- Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ cuối năm và đầu năm (từ 29/12 đến 3/1))
- ※1:Chỉ cấp bản điện tử
- ※2:Chỉ cấp bản giấy
Nơi liên lạcCác văn phòng liên lạc
Loại chứng nhận |
Miwa |
Saba |
Nagamori |
Godo | Ajiro | Katagata | Hikie |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ, một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao phần bổ sung hộ tịch |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch, phần bổ sung tách hộ tịch |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận đã thụ lý (không bao gồm bản giấy đẹp) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận thân phận |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Bản sao giấy chứng nhận cư trú |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú (chỉ bản giấy) |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Giấy chứng nhận liên quan đến thuế |
○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ | ○ |
Cấp phát qua đường bưu điện
Những loại chứng nhận dưới đây có thể cấp phát qua đường bưu điện.
- Liên quan đến thuế thị dân
- Liên quan đến nộp thuế
- Liên quan đến thuế tài sản cố định, thuế quy hoạch đô thị
- Bản sao giấy chứng nhận cư trú và giấy chứng nhận xóa khỏi chứng nhận cư trú
- Giấy chứng nhận thông tin ghi trên chứng nhận cư trú
- Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần)
- Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần)
- Giấy chứng nhận cải chính hộ tịch (toàn hộ/một phần)
- Bản sao phần bổ sung hộ tịch
- Bản sao phần bổ sung cải chính hộ tịch, phần bổ sung tách hộ tịch
- Giấy chứng nhận đã thụ lý
- Giấy chứng nhận thông tin ghi trên hộ tịch (bản sao tờ khai)
- Mã số định danh để cấp giấy chứng nhận hộ khẩu điện tử (tách hộ tịch)
Liên hệ
(1)~(3):Bộ phận Thuế, Phòng Xúc tiến Quản lý Thuế (Tầng 9, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-2003)
(4)~(13):Bộ phận công dân (Tầng 1, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-6175)
Dịch vụ cấp phát tại cửa hàng tiện lợi
Người thuộc những đối tượng dưới đây có thể nhận các loại chứng nhận thông qua dịch vụ cấp phát tại cửa hàng tiện lợi.
- Người đăng ký cư trú tại thành phố Gifu
- Người có thẻ mã số cá nhân (My Number)
- Người đăng ký mã PIN (4 chữ số)
Địa điểm
Tất cả các cửa hàng tiện lợi có lắp đặt máy copy đa năng
Các loại chứng nhận có thể cấp
- Bản sao giấy chứng nhận cư trú (chỉ ghi thông tin hộ khẩu hiện tại)
- Giấy chứng nhận đăng ký con dấu
- Chứng nhận hộ tịch
- Giấy chứng nhận thông tin hoàn chỉnh trên hộ tịch
(ghi thông tin toàn hộ tịch) (chỉ ghi thông tin hộ tịch hiện tại) - Giấy chứng nhận thông tin cá nhân trên hộ tịch
(ghi thông tin một phần hộ tịch) (chỉ ghi thông tin hộ tịch hiện tại) - Bản sao phần bổ sung hộ tịch (chỉ ghi thông tin phần bổ sung hiện tại)
- Giấy chứng nhận thông tin hoàn chỉnh trên hộ tịch
- Giấy chứng nhận thu nhập, giấy chứng nhận thuế thu nhập
(chỉ ghi thông tin năm tài chính gần nhất)
Những điều cần lưu ý
- Chứng nhận hộ tịch chỉ được cấp cho những người đã đăng ký cư trú và có hộ khẩu tại thành phố Gifu.
- Trường hợp bạn không đăng ký con dấu tại thành phố Gifu thì bạn sẽ không được cấp giấy chứng nhận đăng ký con dấu.
- Những người không có thu nhập hoặc không nộp các giấy tờ thuế liên quan theo quy định sẽ không được cấp bất kì giấy chứng nhận thuế nào.
- Phí dịch vụ cấp phát sẽ không được miễn giảm.
Danh sách các cửa hàng tiện lợi, v.v. có dịch vụ cấp phát các loại chứng nhận
chỉ những cửa hàng có lắp đặt máy copy đa năng
- 7-Eleven
- Lawson
- Family Mart
- Ministop
- Aeon Retail tại Honshu và Shikoku
- Heiwado
- Max Valu
Liên hệ
Bộ phận công dân (Tầng 1, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-6175)
Đăng ký trực tuyến
Bạn có thể đăng ký trực tuyến các chứng nhận dưới đây và nhận chúng qua đường bưu điện.
- Liên quan đến thuế thị dân
- Liên quan đến nộp thuế
- Liên quan đến thuế tài sản cố định, thuế quy hoạch đô thị
- Bản sao giấy chứng nhận cư trú (chỉ ghi thông tin hộ khẩu hiện tại)
- Mã số định danh để cấp giấy chứng nhận hộ khẩu điện tử (tách hộ tịch)
- Giấy chứng nhận hộ tịch (toàn hộ/một phần)
- Giấy chứng nhận tách hộ tịch (toàn hộ/một phần)
- Phần bổ sung hộ tịch
- Bản sao giấy chứng nhận xóa khỏi chứng nhận cư trú (chỉ có giấy chứng nhận xóa khỏi chứng nhận cư trú khi chuyển đi )
- Giấy chứng nhận đăng ký con dấu
- Giấy chứng nhận thân phận
- Giấy chứng nhận độc thân
Những người có thể đăng ký
(1)~(3):Bản thân người nộp thuế
(4):Bản thân hoặc người trong cùng hộ khẩu
(5)~(8):Bản thân hoặc người có cùng một gia đình
(9)~(12):Bản thân
Vật dụng cần thiết sử dụng để đăng ký cá nhân
- Điện thoại thông minh
- Thẻ mã số cá nhân (phải nhập mã PIN 6-16 chữ số)
- Ứng dụng (yêu cầu tải ứng dụng “xID” và cài đặt ban đầu sau khi tải)
Thanh toán
Thẻ tín dụng hoặc ứng dụng PayPay
Liên hệ
(1)~(3):Bộ phận Thuế, Phòng Xúc tiến Quản lý Thuế (Tầng 9, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-2003)
(4)~(13):Bộ phận công dân (Tầng 1, Tòa thị chính/SĐT: 058-214-6175)
Thời gian cấp
Bản sao giấy chứng nhận cư trú |
Mọi ngày trong tuần: 6:30am - 11:00pm |
---|---|
Giấy chứng nhận đăng ký con dấu |
Mọi ngày trong tuần: 6:30am - 11:00pm |
Giấy chứng nhận thu nhập, giấy chứng nhận thuế thu nhập |
Mọi ngày trong tuần: 6:30am - 11:00pm |
Giấy chứng nhận thông tin hoàn chỉnh (toàn hộ) trên hộ tịch |
|
Giấy chứng nhận thông tin cá nhân (một phần) trên hộ tịch |
|
Bản sao phần bổ sung hộ tịch |
|
Tuy nhiên, dịch vụ sẽ bị tạm dừng trong thời gian bảo trì (không định kỳ)